Tham khảo Roseanne Park

  1. Herman, Tamar (22 tháng 10 năm 2018). “BLACKPINK Sign With Interscope Records & UMG in Global Partnership With YG Entertainment: Exclusive”. Billboard.
  2. “Thông tin Profile Rosé – Thành viên nhóm nhạc BLACKPINK”. kprofiles.info. 18 tháng 2 năm 2020.
  3. “BLΛƆKPIИK on Instagram: "#BLACKPINK #블랙핑크 #ROSÉ #로제 #HAPPYBIRTHDAY #2018_02_11 #YG"”. Instagram (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  4. FAMILY, YG (10 tháng 2 năm 2018). “HAPPY BIRTHDAY ROSÉ#BLACKPINK #블랙핑크#2018_02_11 #HBD #로제pic.twitter.com/AJEnRLeSyD”. @ygent_official (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  5. 1 2 Kim, Nemo (12 tháng 9 năm 2018). “Rose from Blackpink – New Zealand-born K-pop singer with the unique voice and difficult dance moves”. South China Morning Post. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  6. 1 2 3 4 Wilder, Gabriel (27 tháng 6 năm 2017). “BlackPink's Rose: How a joke turned into K-pop stardom for an Australian singer”. The Sydney Morning Herald.
  7. 1 2 3 Li, Caspar (11 tháng 2 năm 2019). “4 things to know about K-pop star Rose, BLACKPINK's high-note singer”. South China Morning Post.
  8. Moon, Kat (4 tháng 4 năm 2019). “Everything to Know About K-Pop Group BLACKPINK”. Time.
  9. Ji, Seung-hoon (7 tháng 7 năm 2018). “[Y기획②]멤버를 알면 '진짜' 블랙핑크가 보인다”. YTN (bằng tiếng Hàn).
  10. Lim, Soo-yeon (17 tháng 8 năm 2016). “블랙핑크, 지난 6년의 데뷔사”. Ize (bằng tiếng Hàn).
  11. 1 2 “2012년 39주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart.
  12. 1 2 “G-Dragon Korea K-Pop Hot 100 Chart History”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  13. Sung, Mi-kyung (22 tháng 6 năm 2016). “YG, 새 걸그룹 네번째 멤버 로제 공개..호주 출신 실력파..'강렬'”. Osen (bằng tiếng Hàn).
  14. Benjamin, Jeff (16 tháng 8 năm 2016). “Blackpink's Major Debut: New K-Pop Girl Group Lands No. 1 & 2 on World Digital Songs Chart”. Billboard.
  15. 1 2 Park, Chan-soo (4 tháng 8 năm 2017). “[Oh!쎈 컷]'판듀2' 로제 "YG오디션, 400:1 경쟁 뚫고 합격"”. Osen (bằng tiếng Hàn).
  16. “YG, "ROSÉ·LISA·JISOO Will Release Solo Tracks… Will Start Releasing in Sequential Order After the Release of BLACKPINK's Full-Length Album in September"”. YG Entertainment. YG Entertainment. 2 tháng 6 năm 2020.
  17. “[단독] 블랙핑크 로제, 드디어 솔로출격..1월중순 뮤비 촬영 '콘서트+앨범준비 열일'”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn).
  18. “Blackpink's Rosé Teases Her Solo Music Ahead of Their Livestream Concert”. Billboard.
  19. Jeong, Hee-yeon (26 tháng 1 năm 2021). “블랙핑크 로제, 솔로 티저 영상 공개”. Dong-A Sports (bằng tiếng Hàn). Naver.
  20. “블랙핑크 로제, 핫팬츠 입고 늘씬 몸매 자랑…러블리+섹시한 매력까지”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  21. “Blackpink's Rosé Reveals Solo Debut Release Date”. Billboard (bằng tiếng Anh). 1 tháng 3 năm 2021.
  22. “블랙핑크 로제, 유튜브 24시간 조회수 신기록 [공식]”. Sports Dongha (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
  23. “Rosé's 'On the Ground' Blasts In Atop Both Billboard Global Charts”. Billboard. 22 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2021.
  24. Ko, Seung-hee (23 tháng 3 năm 2021). “로제, 솔로앨범 초동 44만장 집계…女 솔로 최고 기록”. Herald Kyungje (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021 – qua Naver.
  25. Lee, Da-gyeom (24 tháng 3 năm 2021). “블랙핑크 로제, '쇼 챔피언' 1위...임영웅→브브걸 넘었다”. MK (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  26. “"Tân binh khủng long" Rosé (BLACKPINK) cuối cùng cũng có chiếc cúp âm nhạc đầu tiên trong sự nghiệp”.
  27. Lee, So-dam (22 tháng 11 năm 2017). “[화보] 블랙핑크 로제 "목소리 특이한 줄 몰랐다..선물 받은 기분"”. Osen (bằng tiếng Hàn).
  28. 블랙핑크 로제, 거미 선배 앞 떨리는 열창 ‘Irreplaceable’ 《Fantastic Duo 2》 판타스틱 듀오 2 EP19 (video) (Television show) (bằng tiếng Hàn). YouTube: SBS. 6 tháng 8 năm 2017. Sự kiện xảy ra vào lúc 2:30.
  29. Cho, Eun-sol (29 tháng 6 năm 2017). “<강타의 별이 빛나는 밤에> 블랙핑크의 음색 대통령, 로제의 롤모델은 누구!?”. imbc.
  30. “Interview with Rosé of Blackpink: Ceci Magazine”. Ceci Magazine (bằng tiếng Hàn). Seoul.
  31. Kim, Na-yoo (27 tháng 9 năm 2018). “블랙핑크 지수X로제, 메이크업 브랜드 모델 발탁..트렌디 매력UP”. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn).
  32. “Blackpink's Rosé revealed as the face of MMORPG Perfect World”. ONE Esports (bằng tiếng Anh). 20 tháng 10 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. Pike, Naomi (3 tháng 7 năm 2020). “Blackpink's Rosé Is A Saint Laurent Ambassador For A New Era”. Vogue.
  34. Aniftos, Rania (30 tháng 6 năm 2020). “Blackpink's Rosé Stuns in New YSL Campaign”. Billboard.
  35. Lee, Jung-bum (5 tháng 1 năm 2021). “'입생로랑 뷰티 NEW뮤즈' 블랙핑크 로제, 시선을 사로잡는 여신美”. X Sports News.
  36. “인스타그램 "올해 韓 트렌드는 '공감'…팔로워 상위 10위는 모두 아이돌"”. Chosun Biz. Naver. 16 tháng 12 năm 2019.
  37. “[브랜드평판] 걸그룹 개인 브랜드 2018년 8월 빅데이터 분석결과...1위 레드벨벳 슬기, 2위 블랙핑크 제니, 3위 마마무…” (bằng tiếng Hàn). Korean Business Research Institute. 19 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2021.
  38. “[브랜드평판] 걸그룹 개인 브랜드 2019년 2월 빅데이터 분석결과...1위 블랙핑크 제니, 2위 여자친구 소원, 3위 트와이…” (bằng tiếng Hàn). Korean Business Research Institute. 17 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2021.
  39. Linh Phương (4 tháng 4 năm 2021). “Rosé (BlackPink) được khen đẹp trong bộ ảnh mới” (bằng tiếng Việt). Zingnews.vn. Truy cập 5 tháng 4 năm 2021.
  40. Includes 477,859 + 52,158 (Kit) + 52,518 (LP)
    • 2021년 3월 Album Chart [March 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • 2021년 5월 Album Chart [May 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
    • 2021년 6월 Album Chart [June 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
  41. Cumulative Sales of -R- in China:
  42. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. 6 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  43. “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 22 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
  44. “Rosé | full Official Chart History”. Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2021.
  45. “Billboard Canadian Hot 100 Chart: March 27, 2021”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  46. @billboardcharts (22 tháng 3 năm 2021). “#ROSÉ's "On The Ground" debuts at No. 70 on this week's #Hot100” (Tweet). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021 – qua Twitter.
  47. “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association (KMCA). Bản gốc lưu trữ 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập 25 tháng 3 năm 2021.
  48. KBillboard K-pop Hot 100:
  49. 1 2 Trust, Gary (22 tháng 3 năm 2021). “Rose's 'On the Ground' Blasts In Atop Both Billboard Global Charts”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  50. “Gaon Download Chart of 2012”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019.
  51. “BLACKPINK's Rosé Gets Fancy for 'On the Ground' Music Video Teaser”. Billboard (bằng tiếng Anh). 8 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2021.
  52. “微博星耀盛典”. Weibo (bằng tiếng Trung). 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
  53. “La lista completa de los nominados a los Premios MTV MIAW 2021”. Uno TV (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
  54. Dominic Punt (9 tháng 4 năm 2021). “BLACKPINK's Rosé begins solo career by smashing two world records”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2021.